English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
船𣡤𠬠隻扵代 沁湄 扯𬰅𡨌潙翰江
Thuyền nan một chiếc ở đời. Tắm mưa chải gió giữa vời Hàn Giang.
Vân Tiên C, 25b
娘𠽆𫴋䏾𱻌如泊局 娘𠽆𫴋䏾𱻌如泊𣡤
Nàng nuốt xuống bụng dường như bạc cục. Nàng nuốt xuống bụng dường như bạc nén.
Thanh hoá, 58a