Phần giải nghĩa 𣡚 |
𣡚 trái |
|
#F1: quả 果⿱頼 → 賴 lại |
◎ Quả hái từ cây.
|
棖禅定𤞻 𦣰直 𣡚時斎猿辱 Giường thiền định hùm nằm chực. Trái thời trai vượn nhọc đem. Ức Trai, 23b |
〇 𠮾朋櫗𠖾朋椰 助渴 𱜢過蔑𣡚荼 Ngọt bằng mít, mát bằng dừa. Trợ khát nào bằng một trái dưa. Hồng Đức, 49a |
〇 固𣘃梅𠖿𣡚 所𣡚[羣]𬙞分 Có cây mơ rụng trái, thửa trái còn bảy phần. Thi kinh, I, 21a |
〄 Trỏ những vật có hình dạng như quả cây.
|
朋𡶀羅浮𠄩𣡚 默湄𬲇合散 Bằng núi La Phù hai trái, mặc mưa gió hợp tan. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 54a |
〇 𤽗忠遇𣡚 密𨅸𩯀𩯂 覸角𧼋囉 Ngươi Trung Ngộ run trái mật, đứng (dựng) tóc gáy, giớn giác chạy ra. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a |