Phần giải nghĩa 𣞻 |
𣞻 bưởi |
|
#F2: mộc 木⿰罷 bãi |
◎ Như 罢 bưởi
|
𨅹𨖲𣘃𣞻𢲨花 𨀈𫴋 𪽣𣘁𢲨𦵚尋春 Trèo lên cây bưởi hái hoa. Bước xuống ruộng cà hái nụ tầm xuân. Lý hạng, 47b |
〇 蹺蹎英𣞻跢奔㙁 𲄓𦝇姑𦊛 𥙩税渡 Theo chân anh Bưởi [Bạch Thái Bưởi] đi buôn muối. Bám đít cô Tư [cô Tư Hồng] lấy thuế đò. Giai cú, 3b |
𣞻 vải |
|
#F2: mộc 木⿰罷 bãi |
◎ Cây ăn quả, vỏ quả sần sùi, khi chín màu đỏ, cùi trắng vị ngọt, hạt đen nâu.
|
棱羅類𣞻 “Lăng” là loài vải. Tự Đức, X, 16a |
〇 柚子果𣞻 甘抛補𣞻 “Dâu tử”: quả vải. “Cam phao”: vỏ vải. Nam ngữ, 63b |