English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
想𠊚𥙩[柳]麻推 𠊚欺春檜柳欺秋𣝀
Tưởng người lấy liễu mà suy. Người khi xuân cỗi, liễu khi thu cằn.
Hoa tiên, 12a