Phần giải nghĩa 𣛦 |
𣛦 đu |
|
#F2: mộc 木⿰游 du |
◎ Đánh đu: Như 都 đu
|
迭觧𣘃𣛦𡗉 姉䠣 貪錢榾𦟐𡗋英蹽 Giật giải cây đu nhiều chị nhún. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo. Giai cú, 1b |
◎ Đu đủ: loài cây thân cột, cuống lá dài và rỗng, quả ăn được.
|
菓𣛦𨇜𤽸外 𩇢 𦎛艚𤐝𤏣𩈘㛪𩈘払 Quả đu đủ trong trắng ngoài xanh. Gương Tàu soi tỏ mặt em mặt chàng. Lý hạng B, 197b |