Phần giải nghĩa 𣛟 |
𣛟 xanh |
|
#C2: 橕 → 𣛟 sanh |
◎ Như 𫕹 xanh
|
青豆 紇杜𣛟离 “Thanh đậu”: hạt đỗ xanh lè. Ngọc âm, 32a |
〇 核丹掑頭𤂬𧹦𲃈 梗柳𢷀 邊牆𣛟𲊕 Cây đan kề đầu suối đỏ lòm. Cành liễu rủ bên tường xanh ngắt. Thiếu Thất, 38a |
〄 Trỏ trời cao.
|
循環𨤰意拯賖 渚農餒麻疑高𣛟 Tuần hoàn nhẽ ấy chẳng xa. Chớ đem nông nổi mà ngờ cao xanh. Nhị mai, 1a |
〄 Trỏ tuổi trẻ, khi mới trưởng thành.
|
仍芒𣅘哺𱓙 𠄩茹昆㐌旦期春𣛟 Những mong khuya sớm bù trì. Hai nhà con đã đến kỳ xuân xanh. Phan Trần, 3a |
𣛟 xinh |
|
#C2: 橕 → 𣛟 sanh |
◎ Như 生 xinh
|
月娥𱺵𡛔僑公 歳皮𠄩糁 𦟐紅當𣛟 Nguyệt Nga là gái Kiều công. Tuổi vừa hai tám [16 tuổi] má hồng đương xinh. Vân Tiên C, 35b |