Phần giải nghĩa 𣙺 |
𣙺 mâm |
|
#F2: mộc 木⿰𡕩 mẫm |
◎ Dụng cụ có bề mặt để bày thức ăn dọn cơm, hoặc bày các phẩm vật.
|
㐌𢫕𥙩鉢吏𢴟𬺗𣙺 Đã bưng lấy bát lại dằn xuống mâm. Hợp thái, 5a |
〇 盤𣙺 “Bàn”: mâm. Ngũ thiên, 26b |
𣙺 mầm |
|
#F2: mộc 木⿰𡕩 mẫm |
◎ Phần mới nhú ra từ hạt hoặc thân cây.
|
咥觥咥橘之𫢩 菓拯拥坦牢咍木𣙺 Chối quanh chối quất chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm. Thiên Nam, 71a |