Phần giải nghĩa 𣙬 |
𣙬 lặt |
|
#D1: lật 栗⿰巨 cự [*kl- → l-] |
◎ Như 栗 lặt
|
[𣙬]花殘𫀅玉用 𤐝月醜矯畑拞 Lặt hoa tàn xem ngọc rụng. Soi nguyệt xấu kẻo đèn khêu. Ức Trai, 36b |
𣙬 rốt |
|
#D2: lật 栗⿰巨 cự[*kl-|kr- → r-] |
◎ Như 卒 rốt
|
𫜵之砲覆𢚸饒 閉 𣙬人生𬙞糁𱑕 Làm chi pháo phúc lòng nhau bấy. Rốt (rất) nhân sinh bảy tám mươi. Ức Trai, 47a |