English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𣙩𣘽自𧿨牟禅 𡑝秋𦝄㐌𠄽番𨅸頭
Sồng nâu từ trở màu Thiền. Sân thu trăng đã vài phen đứng đầu.
Truyện Kiều, 41a
〇 圖𬞎𣙩産仙衣道袍
Đồ nâu sồng sẵn tiên y đạo bào.
Sơ kính, 29a