Phần giải nghĩa 𣘽 |
𣘽 nâu |
|
#F2: mộc 木⿰㝹 nao |
◎ Màu đỏ thẫm, thường lấy nhựa từ một loài củ để nhuộm màu.
|
帽𧜖縐染墨顛屎 裙襖𧙛𣘽𣙩 𱿈 Mũ chăn sô nhuộm mực đen sì, quần áo vá nâu sồng cũ rích. Thiền tịch, 40a |
〇 𣙩𣘽自𧿨牟禅 𡑝秋𦝄㐌𠄽番𨅸頭 Sồng nâu từ trở màu Thiền. Sân thu trăng đã vài phen đứng đầu. Truyện Kiều, 41a |
〇 蒲𣘽𤋵𪹷吏𪿥𫽄𠫾 Bồ nâu giãi nắng lại mài chẳng đi. Lý hạng, 21a |
𣘽 neo |
|
#F2: mộc 木⿰㝹 nao |
◎ Như 𪲍 neo
|
䊷𫇡察察𦲿椥 隻𢵋 𠃅𢱜隻掑𣷷𣘽 Chài lan sát sát lá tre. Chiếc đua mái đẩy, chiếc kề bến neo. Nhị mai, 19a |