Phần giải nghĩa 𣗾 |
𣗾 son |
|
#F1: luân 侖⿰朱 chu |
◎ Màu đỏ. Các vật có màu đỏ. Trỏ điều tốt lành.
|
於等塔時𢧚等塔 顛𧵆墨堵𧵆𣗾 Ưa đấng [bậc, hạng] thấp thì nên đấng thấp. Đen gần mực, đỏ gần son. Ức Trai, 50a |
〇 卞𥙩筆𣗾塗𪸄 約𱑕餘𫳘麻𪠞 Bèn lấy bút son đồ trộm ước mươi dư chữ mà đi. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 67a |
〇 楊𠵌仕鄭𢚸𣗾 㤕娘吏訴源干貝娘 Dương [Dương Lễ] nghe sẽ chạnh lòng son. Xót nàng lại tỏ nguồn cơn với nàng. Tây Dương, 6a |
〄 Sắt son: bền lòng, vững chí.
|
𨫊𣗾蔑糝𢚸恒 𡨺𱑕戒意康康渚移 Sắt son một tấm lòng hằng. Giữ mười giới ấy khăng khăng chớ rời. Thập giới, 5b |