Phần giải nghĩa 𣒣 |
𣒣 măng |
|
#F2: mộc 木⿰芒 mang |
◎ Như 芒 măng
|
𣈜𠫾竹渚木𣒣 𣈜𧗱竹㐌高朋𦰟𥯌 Ngày đi trúc chửa mọc măng. Ngày về trúc đã cao bằng ngọn tre. Giải trào, 21a |
〇 𣒣𬎳固侶堆些固辰 Măng mọc có lứa, đôi ta có thì. Lý hạng, 37a |
〇 椥𦓅底㭲木𣒣 Tre già để gốc mọc măng. Hợp thái, 30a |
〇 绳秃𦓡咹羮𣒣 打打䏳退薨奇厨 Thằng trọc mà ăn canh măng. Đánh rắm đánh riếc thối hoăng cả chùa. Lý hạng B, 129b |
〄 Măng sữa: tuổi ấu thơ.
|
索𫅷披拂𠃅霜 𡥵疎𣒣𣷱𡲤當扶持 Tác [tuổi] già phơ phất mái sương. Con thơ măng sữa vả đương bù trì. Chinh phụ, 12a |