Phần giải nghĩa 𣌌 |
𣌌 rua |
|
#F1: tinh 星⿰須 tu |
◎ Tua rua: Như 魯 rua
|
𣌌𬁚㐌熾昂頭 牢㛪於買𫜵𢀭朱吒 Tua rua đã xế ngang đầu. Sao em ở mãi làm giàu cho cha. Lý hạng, 56b |
𣌌 tua |
|
#F1: tinh 星⿰須 tu |
◎ Tua rua: chòm sao, thường thấy được lờ mờ vào giữa mùa hè.
|
𣌌𣌌辰默𣌌𣌌 𥡗𣃣𪽣𣿃𫽄輸 伴田 Tua rua thì mặc tua rua. Mạ vừa ruộng ngấu chẳng thua bạn điền. Lý hạng, 9a |
〇 妬埃別𥒥𠇍丸 𣌌𪱎𠇍隻𦝄𧷺𠇍𣎀 Đố ai biết đá mấy hòn. Tua rua mấy chiếc, trăng tròn mấy đêm. Lý hạng, 54b |