Phần giải nghĩa 𣌋 |
𣌋 sớm |
|
#F2: nhật 日⿱歛 liễm |
◎ Ban mai, lúc vừa sáng ngày.
|
𣌋亏於准廟茹官 Sớm khuya ở chốn miếu nhà quan. Thi kinh, I, 15b |
〇 𣈜噷咹制 歇𥪞朝𦇒役政 亂於歆𣌋 Ngày ham ăn chơi, hết trong triều rối việc chính, loạn ở hôm sớm. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 18a |
〇 𩈘怲蘇𠰘強怲呐 𣌋吏朝唯唯𢭗窻 Mặt biếng tô miệng càng biếng nói. Sớm lại chiều dõi dõi nương song. Chinh phụ, 18a |
〇 沕𣌋𣌉碎博共饒 Vẫn sớm khuya tôi bác cùng nhau. Yên Đổ, 10a |
〇 媄𡥵𠫾𣌋𧗱𣌆默𢚸 Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng. Lý hạng, 9a |
〄 Vào thời gian ban đầu, không muộn.
|
合𣌋衛廊 渚於淫蒸州恪舘客丕 Hợp [nên] sớm về làng, chớ ở dầm [lâu] chưng châu khác quán khách vậy. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 65a |
〇 𡛔絲麻㐌語藝𣌋𫳵 Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao. Truyện Kiều, 21a |