English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨 蔞蘋渃渤𣊋
Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se.
Hồng Đức, 10b