Phần giải nghĩa 𣇞 |
𣇞 giờ |
|
#F2: nhật 日⿰余 dư |
◎ Một thời điểm, một quãng thời gian trong ngày.
|
刻𣇞蕩蕩如年 䋦愁弋弋平沔𣷭賖 Khắc giờ đẵng (đằng) đẵng như niên. Mối sầu dặc (dằng) dặc bằng miền bể xa. Chinh phụ, 15b |
〇 𪂲掑扒𱥺添𠄩 𣇞𥹰我價𠳐外𦊚𤾓 Cò kè bớt một thêm hai. Giờ lâu ngã giá, vâng ngoài bốn trăm. Truyện Kiều, 24a |
〇 最灲各𣇞旦茄諭通功 Tối sáng các giờ đến nhà dụ thông công. Bác Trạch, 2a |
〄 Một thời điểm nào đó (xác định hoặc phiếm định).
|
悲𣇞吒歳作尼 蒙昆﨤會𧏵𩄲 及𠊛 Bây giờ cha tuổi tác này. Mong con gặp hội rồng mây kịp người. Phan Trần, 3a |
〇 船情皮𥊘旦尼 時㐌簮技𤭸淶包𣇞 Thuyền tình vừa ghé đến nơi. Thì đà trâm gãy bình rơi bao giờ. Truyện Kiều, 2a |