Phần giải nghĩa 𣇜 |
𣇜 buổi |
|
#F2: nhật 日⿰貝 bối |
◎ Như 貝 buổi
|
𣇜𣋽𩙌𣻆𪱅𪱆𤋵 班朝𩄲合最𦝄𤐝 Buổi sớm gió tuôn, trưa nắng giãi. Ban chiều mây họp, tối trăng soi. Xuân Hương, 16a |
〇 𣇜𣈜制𡏢淡𠎣 𥃱𠫾率𧡊應連占包 Buổi ngày chơi mả Đạm Tiên. Nhắp đi thoắt thấy ứng liền chiêm bao. Truyện Kiều, 5b |
〇 媒𫅷或固調之 料功秩𱥺 𣇜跪𦓡催 Mụ già hoặc có điều gì. Liều công mất một buổi quỳ mà thôi. Truyện Kiều, 18b |
〇 栗達蹎𫛈欺壙永 喓𡁼 𩈘渃𣇜渡冬 Lật đật chân cò khi quãng vắng. Eo sèo mặt nước buổi đò đông. Giai cú, 8b |
〇 𣇜斜陽𠰳𡏢淡仙 Buổi tà dương viếng mả Đạm Tiên. Ca trù, 8b |