Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𣅙
𣅙 khuya
#F2: nhật 日⿰虧 → 亏 khuy
◎ Như 亏 khuya

棱箕布榖群𣅙 𪢊 廊怒農夫㐌式𦣰

Rừng kia bồ cốc còn khuya gióng. Làng nọ nông phu đã thức nằm.

Hồng Đức, 8a

蜍嚴父勤專𣅙 欥 道 𫜵𡥵𫽄敢𡮍 𢗃

Thờ nghiêm phụ cần chuyên khuya sớm. Đạo làm con chẳng dám chút khuây.

Hiếu văn, 17a