English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
眉蟳𬑉鳯 𠶣崙 𨒒分骨格𪯾𣄇𨒒分
Mày tằm mắt phượng môi son. Mười phân cốt cách, vuông tròn mười phân.
Vân Tiên C, 9b
〇 学医㐌𱥯 𠄼𣄇 嵬胎𠬠病脉群呐差
Học y đã mấy năm tròn. Coi thai một bệnh, mạch còn nói sai.
Dương Từ, tr. 8