Phần giải nghĩa 𣃱 |
𣃱 vuông |
|
#F1: phương 方⿰匡 khuông |
◎ Như 𡇅 vuông
|
𩈘𣃱𡨸田 辰錢空固 Mặt vuông chữ điền thì tiền không có. Nam lục, 37a |
〄 Vuông tròn: vẹn toàn, mỹ mãn.
|
𤾓𢆥併局𣃱𧷺 沛𠻀朱旦 𦰟源瀝滝 Trăm năm tính cuộc vuông tròn. Phải dò cho đến ngọn nguồn lạch sông. Truyện Kiều B, 34a |
〇 墨𡱩𣃱𧷺𡢐𲈾圣 焒香嗷𠯪𱏯廊儒 Mực thước vuông tròn sau cửa thánh. Lửa hương ngào ngạt trước làng nho. Yên Đổ, 6a |
〇 生𠄼𤯰𬙞特 𣃱𧷺 Sinh năm đẻ bảy được vuông tròn. Giai cú, 7a |