Phần giải nghĩa 𣃣 |
𣃣 vừa |
|
#F1: phương 方⿰皮 bì |
◎ Như 皮 vừa
|
征征𣃣熾𫯝 𠄩 𠊚尋舘𢪀𪟽待期 Chênh chênh vừa xế mặt trời. Hai người tìm quán nghỉ ngơi đợi kỳ. Vân Tiên, 11b |
〄 Mới đó, chưa lâu.
|
𣃣課𣈗𱜢駭𢘽𤵶 丐𫅷𨅃㐌蹺𬆄 Vừa thuở ngày nào hãy dại ngây. Cái già xồng xộc đã theo ngay. Yên Đổ, 4b |
〇 事尼寔 𤑟果然 聀槐𣃣𥃱應連占包 Sự này thực rõ quả nhiên. Giấc hòe vừa nhắp ứng liền chiêm bao. Thạch Sanh, 5a |
◎ Vừa… vừa: sự tình đồng thời diễn ra.
|
吏税𠬠𠎪𠏲 𣃣𠫾𣃣𠺙每边 𠄼绳 Lại thuê một lũ thợ kèn. Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng. Yên Đổ, 12b |
〇 𣃣打𪔠𣃣咹刼 Vừa đánh trống, vừa ăn cướp. Lý hạng, 56a |