Phần giải nghĩa 𢽼 |
𢽼 và |
|
#F1: ba 巴⿺數 → 𢼂 sổ |
◎ Một và: một vài, đôi cái.
|
没漨 𦹵愛䏾斜 𱢻囂囂𠺙没𢽼𦰟𦰤 Một vùng cỏ áy bóng tà. Gió hiu hiu thổi một và ngọn lau. Truyện Kiều, 3a |
𢽼 vài |
|
#F1: ba 巴⿺數 → 𢼂 sổ |
◎ Như 𠄩 vài
|
𢽼㗂啼月𢯦 𫏾屋 𠬠 行蕉𫗄秃外軒 Vài tiếng dế nguyệt lay trước ốc. Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên. Chinh phụ, 17a |
〇 𦹵𡽫撑羡蹎𡗶 梗梨 𤽸點没𢽼𱽐花 Cỏ non xanh tạn (tận) chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa. Truyện Kiều, 1b |