Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢵼
𢵼 vét
#F2: thủ 扌⿰越 việt
◎ Như 𢪏 vét

圖細軟𧵑𥢆𢬣 瀝𥑥生 𢵼朱苔襊貪

Đồ tế nhuyễn, của riêng tây (tay). Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.

Truyện Kiều, 13a

𢵼 vọt
#F2: thủ 扌⿰越 việt
◎ Như 越 vọt

𫃸𦖑𡧲𡗶固㗂沛𢵼 打麻哭𡂎

Nối nghe giữa trời có tiếng phải vọt đánh mà khóc lóc.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44a

𢵼 vớt
#F2: thủ 扌⿰越 việt
◎ Như 𢪏 vớt

朋拯𢷀𪮏法 意体㴷麻 拯𢵼丕

Bằng chẳng rũ tay phép, ấy thấy đắm mà chẳng vớt vậy.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43b

土官蹺𢵼倍傍 𠱾㐌㴷玉沉香 過耒

Thổ quan theo vớt vội vàng. Thời đà đắm ngọc chìm hương quá rồi.

Truyện Kiều B, 66b

𣃣埋𫯝㐌𤎜㝵 翁䊷䀡𧡊 𢵼𬆄𬨠坡

Vừa mai trời đã rạng (sáng) ngày. Ông chài xem thấy vớt ngay lên bờ.

Vân Tiên C, 24b

󰣑𣈜𢫝穭𫥨吟 包𣇞木 𣙺些仕𢵼𦋦

Sớm ngày đong lúa ra ngâm. Bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra.

Hợp thái, 8b

𢵼 vợt
#F2: thủ 扌⿰越 việt
◎ Như 越 vợt

鵒箕𣵰𩵜㐌淶 𡥵󱗨 丐𢵼绳䊷迎昂

Cốc kia lặn cá đã rời. Con sào cái vợt thằng chài nghênh ngang.

Sứ trình, 5b

𢵼 vượt
#E2: thủ 扌⿰越 việt
◎ Như 越 vượt

夢𠀧亇𠫾咹誓 夢𦊚 亇𧗱亇𢵼禹門

Mồng Ba cá đi ăn thề. Mồng Bốn cá về cá vượt Vũ Môn.

Hợp thái, 41a