Phần giải nghĩa 𢵻 |
𢵻 chõ |
|
#F2: thủ 扌⿰渚 chử |
◎ Chen vào.
|
事𠁀𢪀拱𱕔唭 𡥵𩵜 洡渃𱥯𠊛𢵻鈎 Sự đời nghĩ cũng nực cười. Con cá lội nước, mấy người chõ câu. Lý hạng, 6a |
𢵻 chữa |
|
#F2: thủ 扌⿰渚 chử |
◎ Trị bệnh, khiến qua khỏi bệnh tật.
|
療𢵻 “Liệu”: chữa. Tự Đức, VI, 18b |
𢵻 nhử |
|
#F2: thủ 扌⿰渚 chử |
◎ Như 唋 nhử
|
事𠁀𢪀拱𱕔唭 昆𩵜 洡渃𱥯𠊛𢵻鈎 Sự đời nghĩ cũng nực cười. Con cá lội nước mấy người nhử (chõ) câu. Lý hạng, 6a |