English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蒸欺橛茹𢵴 蔑 棱坤𢶢吏斉如初
Chưng khi cột nát nhà quay. Một rừng [?] khôn chống lại tày như xưa (sơ).
Thiên Nam, 51a