Phần giải nghĩa 𢵰 |
𢵰 cắp |
|
#F2: thủ 扌⿰給 cấp |
◎ Kèm, kẹp giữ bên mình bằng chân.
|
𣋚怒碎𡎢於准㭲多𧡊𡥵大鵬奴𢵰𠊛弹𱙘 Hôm nọ tôi ngồi ở chốn gốc đa, thấy con đại bàng nó cắp (quắp) người đàn bà. Thạch Sanh, 16a |
𢵰 cóp |
|
#F2: thủ 扌⿰給 cấp |
◎ Dành dụm, thu vén.
|
吀博徐𣈙停 𢵰抇 吏添𢘽𫖀𱥯弹顒 Xin bác từ rày đừng cóp (góp) nhặt. Lại thêm dại mặt với đàn ngông. Yên Đổ, 3a |
𢵰 góp |
|
#F2: thủ 扌⿰給 cấp |
◎ Như 給 góp
|
輯𢵰吏 “Tập”: góp lại. Tự Đức, VI, 8a |