English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
默𠁀𧍆𢵯 𧑂掏 𣘃箕埃𢬦菓𱜢埃扜
Mặc đời cua máy cáy đào. Cây kia ai trảy, quả nào ai vo.
Lý hạng, 23b
〇 𠁀𧍆𧍆𢵯𠁀𧑂𧑂陶
Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào.
Nam lục, 13b