Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢵮
𢵮 quệt
#F2: thủ 扌⿰橘 → 矞 quất
◎ Quệt ngược: chấm móc từ dưới lên (cho được nhiều).

𩛄𤒘𢯏𠀧 󱰥𱿜𢵮虐 𫔳茹 散荒

Bánh đúc bẻ ba, mắm tôm quệt (quẹt) ngược, cửa nhà tan hoang.

Nam lục, 23a