English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
桃鐄没僂 綏蹺 𱻥蜍淺𢵪𱪵韶鼎𫼳
Đào vàng một lũ nối theo. Quạt thờ thẫn phẩy, lò thèo đảnh mang.
Nhị mai, 16b