Phần giải nghĩa 𢴿 |
𢴿 cheo |
|
#F2: thủ 扌⿰朝 triêu |
◎ Khoản tiền người con gái thời xưa phải nộp cho làng khi đi lấy chồng nơi khác.
|
包𣉹錢𡠣 招𢬣 錢𢴿吏𩈘買𫨩𡞕𫯳 Bao giờ tiền cưới trao tay. Tiền cheo lại mặt, mới hay vợ chồng. Lý hạng, 45a |
𢴿 chèo |
|
#F2: thủ 扌⿰朝 triều |
◎ Như 嘲 chèo
|
渚𧡊㳥奇麻嵬 𠃅𢴿 Chớ thấy sóng cả mà nguôi mái chèo. Thiên Nam, 62a |
〇 為滝累 住𢴿渡 為𡗶最沛累姑𬥓行 Vì sông lụy chú chèo đò. Vì trời tối phải lụy cô bán hàng. Lý hạng, 40a |
𢴿 dìu |
|
#F2: thủ 扌⿰朝 triều |
◎ Dập dìu: tấp nập, lũ lượt, nhộn nhịp.
|
𠊛調𢴿𢴑𫅷 匿𢚸尋典共和𫜵碎 Người đều dìu dắt trẻ già. Nức lòng tìm đến cùng hoà làm tôi. Thiên Nam, 65a |
〇 小童𢴿𢩮戈桥枚莊 Tiểu đồng dìu dắt qua cầu Mai Trang. Vân Tiên, 18b |