Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢴾
𢴾 bai
#F2: thủ 扌⿰悲 bi
◎ Bẻ bai: lả lướt, nỉ non.

披𢴾𢷀𠯇㗂 絲 沉𠖤辣𤌋𱢻迻𢯦簾

Bẻ bai rủ rỉ tiếng tơ. Trầm bay lạt (nhạt) khói, gió đưa lay rèm.

Truyện Kiều, 60a

㗂𢯏𢴾嘺𠊚 帳錦

Tiếng bẻ bai ghẹo người trướng gấm.

Ca trù, 2a

𢴾 bơi
#F2: thủ 扌⿰悲 bi
◎ Như 排 bơi

嘵嗷怒僂𢴾棹桂 董鼎 箕埃𩧍㗂持

Nghêu ngao nọ lũ bơi chèo quế. Đủng đỉnh kìa ai ruổi tiếng chày.

Hồng Đức, 13a

洡潭𦷾 洡𢴾𦷾

Lội dầm đấy. Lội bơi đấy.

Thi kinh, II, 14b

𱙘官𩵽吸瞻𢴾𦃀 繩𡮣𲄱𲄫𥄭 喝𨅹

Bà quan tâm hấp xem bơi chải. Thằng bé lom khom ngó hát chèo.

Giai cú, 1b

𨑮糁捁船𫴋𢴾 𨑮𠃩󰝂餅𠄩𨑮掉神

Mười tám kéo thuyền xuống bơi. Mười chín đem bánh, hai mươi rước thần.

Hợp thái, 27a

𢴾 bươi
#F2: thủ 扌⿰悲bi
◎ Bới, moi ra, xới ra.

𢴾木 𪃿𢴾

Bươi móc. Gà bươi.

Taberd, 37