Phần giải nghĩa 𢴩 |
𢴩 vuốt |
|
#F2: thủ 扌⿰筆 bút |
◎ Sờ lướt nhẹ trên vật gì.
|
𢱖頭𤞻 𢴩鬚𤞻侯拯塊𠰘𤞻 Mó đầu hùm, vuốt râu hùm, hầu chẳng khỏi miệng hùm. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 59b |
〇 𢴩𩯁唭呐𨆢𦋦 𠸦浪意寔大家𡥵𱙸 Vuốt râu cười nói, lui ra. Khen rằng ấy thực đại gia con nòi. Nhị mai, 3a |
〇 駭吀𢴩恨𫜵𫅜 Hãy xin vuốt giận làm lành. Lý hạng B, 181a |
𢴩 vót |
|
#F2: thủ 扌⿰筆 bút |
◎ Dùng dao vạt que gỗ, tre cho nhọn đầu.
|
𢴩椥 Vót tre. Béhaine, 706 Taberd, 599 |