English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
抶巾𢴠襖哉排 𪖫 刀㐌拉害𠊛忠良
Giật khăn, xé áo tơi bời. Mũi dao đã rắp hại người trung lương.
Phù dung, 5a
〇 几𠁑假 醝𨢇麻𲈧几皮𨕭 旦浽𠯽𠻵𢬥𢴠辰𠊚弹英奇沛分處
Kẻ dưới giả say rượu mà mần kẻ bề trên đến nỗi chửi mắng giằng xé thì người đàn anh cả phải phân xử.
Bác Trạch, 2b