Phần giải nghĩa 𢴚 |
𢴚 nức |
|
#F2: thủ 扌⿰匿 nặc |
◎ Náu (náo) nức: hối hả, rộn rã.
|
都咹都於態凣 搙𢴚油𫜵𢧚𧀑棟樑 Đua ăn đua ở thói phàm. Náu nức dầu làm nên giống đống lương. Thiên Nam, 128a |
𢴚 nức |
|
#F2: thủ 扌⿰匿 nặc |
◎ Cạp vành quanh miệng thúng mủng và rổ rá.
|
𢴚𥴗 𢴚𥶇 Nức thúng. Nức rổ. Béhaine, 456 |