Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢴌
𢴌 vấn
#F2: thủ 扌⿰問 vấn
◎ Quấn, thắt buộc.

𪘵𬹙𫽄路𱺵𤶑 𠊚𬙴𫽄路𢴌巾買𬙴

Răng đen chẳng lọ là nhăn. Người giòn chẳng lọ vấn khăn mới giòn.

Lý hạng, 40b

𢴌 vặn
#F2: thủ 扌⿰問 vấn
◎ Nắn vòng, xoay trục.

𢴌𦀊 𢴌吏 𢴌沃

Vặn dây. Vặn lại. Vặn ốc.

Béhaine, 687

Taberd, 582