English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
卞蒸店意𢴋蒸畑𦟖 鳯排蒸詔絩𧍰
Bèn chưng đêm ấy chong chưng đèn mỡ phượng, bày chưng chiếu thêu rồng.
Truyền kỳ, II, Từ Thức, 55a
眜𢴋𢴋𫽄𥃱聀槐
Mắt chong chong chẳng nhắp giấc hòe.
Ô Lôi, 12a
咍𱺵夭卦邪奸 𢴋核戛老𫜵唐害人
Hay là yêu quái tà gian. Rung cây nhát lão làm đàng hại nhân.
Vân Tiên C, 28a