Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢳠
𢳠 muỗng
#F2: mộc 木 → thủ 扌⿰莽 mãng
◎ Cái thìa để múc thức lỏng.

䇛𥯌 鑷鉄 𢳠𧤁

Chổi tre. Nhíp sắt. Muỗng sừng.

Tự Đức, IX, 18b