Phần giải nghĩa 𢲨 |
𢲨 hái |
|
#F2: thủ 扌⿰海 hải |
◎ Như 𱐒 hái
|
𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨 蔞蘋渃渤𣊋 Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se. Hồng Đức, 10a |
〇 𢲨𢲨芣苢 𠃣浪𥙩襖纀𦷾 Hái hái phù dĩ. Ít rằng [khẽ bảo] lấy áo bọc đấy. Thi kinh, I, 10b |
〇 䒹蘭𦬑𫏾𡑝㐌𢲨 𦰟蘋箕边𪤄迻香 Chồi lan nở trước sân đã hái. Ngọn tần kia bên bãi đưa hương. Chinh phụ, 23a |
〇 包徐𡎢𠖾制宮月 𠼦𢲨朱吀𠃣𦲿多 Bao giờ ngồi mát chơi cung nguyệt. Mượn hái cho xin ít lá đa. Xuân Hương, 10a |
〇 錢𨨲謨特𩵜鮮 謨蒌買𢲨謨𠊛𱓕囔 Tiền chì mua được cá tươi. Mua rau mới hái, mua người nỏ nang. Lý hạng, 37b |
〇 𢵷𢲨些𧗱茹 𤊬枯搧[瀝]意𱺵冲功 Cắt (gặt) hái ta đem về nhà. Phơi khô quạt sạch ấy là xong công. Hợp thái, 9a |
𢲨 hẩy |
|
#F2: thủ 扌⿰海 hải |
◎ Phất, phả tới.
|
嗔㝵君子𢲨唏陽潤蒸𧯄瀋 Xin người quân tử hẩy hơi dương nhuần chưng hang thẳm. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 36a |