Phần giải nghĩa 𢪀 |
𢪀 nghỉ |
|
#C2: 擬 → 𢪀 nghĩ |
◎ Tự mình, tự khắc, vốn dĩ.
|
爲[徵] 盎那 麻訣昆末𢪀 Vì chưng ang nạ, mà khoét con mắt nghỉ [mình]. Phật thuyết, 25a |
〇 {多𢪀}媄命於准軋 昆𬉵麻細尼燥 Nghỉ [tự] mẹ mình ở chốn ướt, đem con mặc [để] mà tới nơi ráo. Phật thuyết, 14a |
〄 Bèn, liền.
|
𤽗逵共眾盗氷命麻𢪀豸 Ngươi Quỳ cùng chúng đạo, băng mình mà nghỉ chạy. Cổ Châu, 17a |
〄 Dễ, không khó.
|
拜除喃曳宁单 朱㝵買𭓇𢪀𫀅𢪀潤 Bây giờ Nôm dạy chữ đơn. Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần. Ngọc âm, Tựa, 1b |
◎ Người ấy, nó, hắn.
|
𠃅外𢪀㐌𠽖連𨇒車 Mái ngoài nghỉ đã giục liền ruổi xe. Truyện Kiều, 19b |
〇 買耒罕𢪀庒差𣋚沁暫遇别埃帝麻 Mới rồi hẳn nghỉ chẳng sai. Hôm tăm [tối tăm] tạm ngộ, biết ai đấy mà . Hoa tiên, 3b |
◎ Tạm ngừng công việc hay hoạt động cho đỡ mệt, để lại sức (nghỉ ngơi).
|
船𤿤奔半每尼 蔑本邁𢪀𢯕清閑 Thuyền bè buôn bán mọi nơi. Một vốn mười lãi nghỉ ngơi thanh nhàn. Ngọc âm, 29a |
〇 迻払𧗱𠃅西房𢪀眞 Đưa chàng về mái tây phòng nghỉ chân. Phan Trần, 8b |
〇 𱥯𣋚𨄿𨇒𨤮𨱽 窒痗𬏻𢪀宜朱跬 Mấy hôm nay giong ruổi dặm dài. Rất mỏi mệt, nghỉ ngơi cho khỏe. Thạch Sanh, 4b |
𢪀 nghĩ |
|
#C2: 擬 → 𢪀 nghĩ |
◎ Như 𪫢 nghĩ
|
𢪀時強悴𢖵時𨃸傷 Nghĩ thời càng tủi, nhớ thời luống thương. Phan Trần, 6a |
〇 事𠁀𢪀拱 𱕔唭 𡥵𩵜洡渃𱥯𠊛𢵻鈎 Sự đời nghĩ cũng nực cười. Con cá lội nước, mấy người chõ câu. Lý hạng, 6a |
〇 𢪀吏辰戒庒羣 Nghĩ lại thì giái chẳng còn. Nam lục, 20b |
〄 Suy tính, định liệu.
|
自意各[節]路𦋦 朝廷𢪀𬢱𠊛些呐屯 Từ ấy các tiết lộ ra. Triều đình nghĩ nghị người ta nói đồn. Thiên Nam, 22a |
〇 𢪀𠫾 𢪀吏𱥺命 𱥺命時𠤆𠄩情時𫳵 Nghĩ đi nghĩ lại một mình. Một mình thì chớ, hai tình thì sao. Truyện Kiều, 18b |
〇 勾詩 𢪀担𢵋悶曰 曰迻埃埃別麻迻 Câu thơ nghĩ, đắn đo muốn viết. Viết đưa ai, ai biết mà đưa. Yên Đổ, 11a |