Phần giải nghĩa 𢩳 |
𢩳 san |
|
#F2: thủ 扌⿰山 san|sơn |
◎ San sẻ: chia sẻ, ngỏ bày.
|
才 情𢩳𢫟買紅顔 Đem tài tình san sẻ với hồng nhan. Ca trù, 9b |
𢩳 săn |
|
#F2: thủ 扌⿰山 san|sơn |
◎ Săn siu: gắn bó, quấn quýt (ss. sương siu).
|
㐌停絲紙𱻊𢩳超 吏虎身尼分飲囂 Đã đành tơ chỉ nghĩa săn siu. Lại hổ thân này phận hẩm hiu. Lâm tuyền, 9a |