Phần giải nghĩa 𢩮 |
𢩮 dắt |
|
#F2: thủ 扌⿰弋 dặc |
◎ Như 弋 dắt
|
云仙之掣浽愁 小童 𢴿𢩮戈桥枚莊 Vân Tiên chi xiết nỗi sầu. Tiểu đồng dìu dắt qua cầu Mai Trang. Vân Tiên, 22a |
𢩮 dức |
|
#F2: thủ 扌⿰弋 dặc |
◎ Dấy dức: phấn chấn.
|
払彊𧻭𢩮 精神 興𢧚沒律糁韻吟𨔈 Chàng càng dấy dức tinh thần. Hứng nên một luật tám vần ngâm chơi. Phù dung, 4a |
𢩮 dứt |
|
#F2: thủ 扌⿰弋 dặc |
◎ Như 弋 dứt
|
弹琴埃女𢩮𦀊 庒戈昆 造𨒻𡏦空常 Đàn cầm ai nỡ dứt dây. Chẳng qua con tạo đổi xoay không thường. Vân Tiên, 34b |
𢩮 giấc |
|
#F2: thủ 扌⿰弋 dặc |
◎ Nâng giấc: chăm nom bữa ăn giấc ngủ.
|
𡨺𢬥㨢𢩮𣋚遙 珠户李頭桃渃南 Giữ giàng nâng giấc hôm dao. Trái chua họ Lý đầu đào nước Nam. Thiên Nam, 86a |
𢩮 nhắc |
|
#F2: thủ 扌⿰弋 dặc |
◎ Cân đo so bì, định liệu.
|
師浪 双𫽄兮之 業緣斤吏𢩮𠫾群𡗉 Sư rằng: Song chẳng hề chi. Nghiệp duyên cân lại nhắc đi còn nhiều. Truyện Kiều, 56b |
◎ Ôn lại, kể lại.
|
固畨温傳重臺 固畨𢩮傳釵齋謨唭 Có phen ôn chuyện trùng đài. Có phen nhắc chuyện thoa trai mua cười. Nhị mai, 67b |
𢩮 nhấc |
|
#F2: thủ扌⿰弋 dặc |
◎ Nâng lên.
|
局𢝙払㐌過醝 瓢劉伶 𢩮𨕭𢬣弭 Cuộc vui chàng đã quá say. Bầu Lưu Linh nhấc trên tay nhẹ phòm. Phù dung, 4b |
𢩮 rắc |
|
#F2: thủ 扌⿰弋 dặc |
◎ Như 弋 rắc
|
坦平俸𢩮𱤎荄 埃 人 事染味斜陽 Đất bằng bỗng rắc chông gai. Ai đem nhân sự nhuộm màu tà dương. Cung oán, 3a |