Phần giải nghĩa 𢣸 |
𢣸 ngỡ |
|
#F2: tâm 忄⿰語 ngữ |
◎ Như 語 ngỡ
|
𥇸𥉫𢣸像𫰅鐄 𥆾𫥨 買別蛁䗅𣈗湄 Nhác trông ngỡ tượng tô vàng. Nhìn ra mới biết chẫu chàng ngày mưa. Lý hạng, 23b |
〇 𢣸𱺵𣘃奇𩃳高 妾撛𨉓𠓨扯𬋟拱𩄎 Ngỡ là cây cả bóng cao. Thiếp lăn mình vào giãi nắng cùng mưa. Lý hạng, 51b |
◎ Bỡ ngỡ: lạ lẫm, không quen thuộc.
|
准呢𢣸𱜢埃主 𠱊細源花此𠳨共 Chốn này bỡ ngỡ nào ai chủ. Sẽ tới nguồn hoa thử hỏi cùng. Từ điệu, 60b |