English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
錢貞謨倍 謨鐄 謨沛𲍂𠺙謨娘𢣩𢠐
Tiền trinh (chinh) mua vội mua vàng. Mua phải mắm thối, mua nàng ngẩn ngơ.
Lý hạng, 37b