Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢣧
𢣧 khuây
#F2: tâm 忄⿰ 虧 → 𧇊 khuy
◎ Quên lãng. Lơ là. Nguôi đi.

𢚸圭戈妬𩈘油庒𢣧

Lòng quê qua đó mặt dàu (rầu) chẳng khuây.

Chinh phụ, 6b

󰬷初㐌感恩情女𢣧

Vả xưa đã cảm ân tình nỡ khuây.

Sơ kính, 16b

󰠐󰠐娘拱女茹坤𢣧

Đăm đăm nàng cũng nhớ nhà khôn khuây.

Truyện Kiều, 63a

𢚸𥢆𥢆仍吟 𢢯 𫥨𠓨 添𢖵𨅸𫮋空𢣧

Lòng riêng riêng những ngậm ngùi. Ra vào thêm nhớ, đứng ngồi không khuây.

Thạch Sanh, 8a