Phần giải nghĩa 𢠩 |
𢠩 mơ |
|
#F2: tâm 忄⿰麻 ma |
◎ Chiêm bao thấy.
|
欺𢠩仍惜 欺殘 情𥪝聀夢𰿘萬共空 Khi mơ những tiếc khi tàn. Tình trong giấc mộng muôn vàn cũng không. Chinh phụ, 20a |
〄 Nhớ nhung, mường tượng ra.
|
闭娄𢠩想店𣈜 埃𪟽潘帝陳低麻𠰃 Bấy lâu mơ tưởng đêm ngày. Ai ngờ Phan đấy Trần đây mà nhầm. Phan Trần, 16b |
〇 旬𦝄 鈌𥒦油耗 𩈘𢠩想𩈘𢚸嗷喭𢚸 Tuần trăng khuyết đĩa dầu hao. Mặt mơ tưởng mặt, lòng ngao ngán lòng. Truyện Kiều, 6a |
〇 矯𢚸絲想𢠩夢 Kẻo lòng tơ tưởng mơ mòng. Trinh thử, 15a |
𢠩 mờ |
|
#F2: tâm 忄⿰麻 ma |
◎ Tối tăm. Không sáng tỏ, nhoà đi.
|
𭛣萬𦇒女絲扜 㐌最如墨吏𢠩如𣎀 Việc vàn rối nữa tơ vò. Đã tối như mực, lại mờ như đêm. Thiên Nam, 70a |
〇 畧蘭芻䏾𢭸 𠳒 𦝄𢠩花朗𧍝移曲吟 Trước lan so bóng lựa lời. Trăng mờ, hoa lặng, dế rời khúc ngâm. Hoa tiên, 27a |