English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
英坤麻㛪吏𢠤 𥙩埃 待客賖𧵆朱英
Anh khôn mà em lại đần. Lấy ai đãi khách xa gần cho anh.
Lý hạng, 18b
〇 𢆥於貝𠊛𢠤 𫽄朋𠬠𣅶𥪸𧵆𠊛頑
Ba năm ở với người đần. Chẳng bằng một lúc đứng gần người ngoan.
Lý hạng, 19b