English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
慷慨 𢣇𢠇
“Khảng khái”: hăm hở.
Tự Đức, IV, 11b
榾艚麻𢠇𣘃橰 𧡊船 𥴗𢣸艚绳吳
Cột tàu mà ngỡ cây cau. Thấy thuyền thúng nát ngỡ tàu thằng Ngô.
Lý hạng, 21b