Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢠅
𢠅 thùng
#F2: tâm 忄⿰舂 thung
◎ Thẹn thùng: Như 𠽅 thùng

簮掑襜 㩫 𢢆𢠅 𣦆瀾𩯀𱹻挵𨦩𦝄腰

Trâm cài xiêm giắt thẹn thùng. Trễ làn tóc rối, lỏng vòng lưng eo.

Chinh phụ, 14b

𠼯㖼𦋦拱𢢆 𢠅 底𢚸時負[𬌓]𢚸貝埃

Hở môi ra cũng thẹn thùng. Để lòng thời phụ tấm lòng với ai.

Truyện Kiều, 16a