Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢚷
𢚷 giận
#F2: tâm 忄⿰陣 → 車 trận
◎ Như 恨 giận

小姐浽𢚷同同 𡃍 𢬣絩𦂾𦋦𢚸撩𤽗

Tiểu thư nổi giận đùng đùng. Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi.

Truyện Kiều, 33a

嗔𢚷

“Sân”: giận.

Tam thiên, 4a

𢚷 xa
#F2: tâm 忄⿰車 xa
◎ Xót xa: đau đớn xót thương.

㐌咍 𧖱湈生𦋦 𢚸𱜢麻拯㤕𢚷断腸

Đã hay máu mủ sinh ra. Lòng nào mà chẳng xót xa đoạn trường.

Thiên Nam, 73a

西楼𤿰點 郎󰬾 月娥𨻫仍㤕𢚷分𠇮

Tây lâu trống điểm sang ba. Nguyệt Nga luống những xót xa phận mình.

Vân Tiên C, 7b