Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢚁
𢚁 cạy
#F2: tâm 忄⿰忌 kỵ
◎ Đau đáu không nguôi.

為埃啐㐌 誓 𢪀強㥍𢚁𤗲𢚸圭

Vì ai trót đã thề. Nghĩ càng cày cạy tấm lòng quê.

Ca trù, 20b

𢚁 cậy
#F2: tâm忄⿰忌 kỵ
◎ Như 忌 cậy

別󰝡𠇮𱍸悲除𢚁󰠲

Biết đem mình ấy bây giờ cậy đâu.

Phan Trần, 5a

𢚁埃麻𠳚細 共 吀払透𣍊𱭎𢚸相思

Cậy ai mà gửi tới cùng. Xin chàng thấu hết tấm lòng tương tư.

Chinh phụ, 13a

𢚁㛪㛪固𠹾𠳒 𡎦 𨕭朱姉𥛉耒仕䜹

Cậy em, em có chịu lời. Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.

Truyện Kiều, 16a

穉𢚁吒𫅷𢚁𡥵

Trẻ cậy cha, già cậy con.

Nam lục, 16a

〄 Ỷ lại, quá tự mãn về thế mạnh của mình.

噷唏㹥𢚁主茹 𨒻𤞻奴語实𱺵特台

Hăm he chó cậy chủ nhà. Đuổi hùm nó ngỡ thực là được thay.

Thiên Nam, 35b

安陽 𢚁固弩神 圍棋群唉𢣇分𢝙𨔈

An Dương cậy có nỏ thần. Vây cờ còn hãy ham phần vui chơi.

Đại Nam, 7a

女𢚸𱜢輕𧁷 𢚁𢀭情性桑

Nỡ lòng nào khinh khó cậy giàu, tình tính tang.

Thạch Sanh, 19a